Bảng xếp hạng Giải_bóng_đá_vô_địch_quốc_gia_Bỉ_2023–24

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Union SG2015324420+2448Tham dự Europa League và play-off I[lower-alpha 1]
2Anderlecht2012623921+1842Tham dự play-off I
3Gent2010823620+1638
4Genk209744120+2134
5Club Brugge209743817+2134
6Antwerp208843720+1732
7Cercle Brugge2010192522+331Tham dự play-off II
8Sint-Truiden206952329−627
9Standard Liège205871929−1023
10Mechelen2064102025−522
11Westerlo205693035−521
12Charleroi205692130−921
13RWD Molenbeek205692240−1821Tham dự play-off trụ hạng
14OH Leuven2044122538−1316
15Eupen2043132143−2215
16Kortrijk2024141244−3210
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 27/12/2023. Nguồn: Jupiler Pro League (tiếng Hà Lan), Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Số trận thắng; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thắng trận sân khách; 6) Hiệu số bàn thắng sân khách; 7) Bàn thắng sân khách được ghi; 8) Trận play-off.[27]
Ghi chú:
  1. Đội vô địch mùa giải sẽ đủ điều kiện tham dự Europa League 2024–25 nếu không đủ điều kiện tham dự Champions League 2024–25 ở vòng loại trực tiếp.

Vị trí theo vòng

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng123456789101112131415161718192021222324252627282930
Union SG21131242111111111111
Anderlecht159742334322222222222
Gent32224111233333333333
Cercle1371096478875556467767
Antwerp48457855546765544456
Genk16568966664444675574
Club85313523457677756645
Standard141613141314121311888898999109
Truiden53671010877910998988888
Mechelen91312119691010111314141110101011910
Molenbeek1610810111111991011121110111111101113
Charleroi111411121213141414129101213121212121312
Eupen6498571011121314111012131313141415
OH Leuven1012151314121312131412131314141415151514
Westerlo711141515151615161516161515151514131211
Kortrijk1215161616161516151615151616161616161616
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 27/12/2023. Nguồn: worldfootball.net
  = Vô địch, tham dự Europa League và play-off I;   = Tham dự play-off I;   = Tham dự play-off II;   = Tham dự play-off trụ hạng

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_bóng_đá_vô_địch_quốc_gia_Bỉ_2023–24 https://sporza.be/nl/2022/06/17/witte-rook-over-ni... https://web.archive.org/web/20200913050709/https:/... https://belgianfootball.s3.eu-central-1.amazonaws.... https://www.proleague.be/jpl-ranking https://www.proleague.be/jpl-kalender https://www.footyheadlines.com/2023/05/union-saint... https://www.stanno.com/uk https://sporza.be/nl/2023/05/25/officieel-ronny-de... https://sporza.be/nl/2023/04/25/edward-still-neemt... https://sporza.be/nl/2023/04/21/bernd-storck-trekt...